/ Quy định pháp luật, Bài Viết
Giới thiệu Thông tư 36/2019/TT-BLĐTBXH – Danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
TÓM TẮT các nhóm thiết bị công nghiệp tiêu biểu trong Danh mục (Mục I)
1) Thiết bị áp lực – nhiệt
- Nồi hơi (kể cả bộ quá nhiệt, bộ hâm nước) > 0,7 bar; nồi đun nước nóng > 115°C.
- Nồi gia nhiệt dầu.
- Đường ống hơi nước/nước nóng theo cấp I–IV với các ngưỡng đường kính quy định.
- Bình chịu áp lực > 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) và nhóm bình > 210 bar.
- Bồn/bể/thùng chứa – chuyên chở khí hóa lỏng, LPG, CNG… hoặc chất lỏng/rắn dạng bột có liên quan đến áp suất > 0,7 bar.
- Chai chứa khí nén/khí hóa lỏng/khí hòa tan > 0,7 bar.
2) Hệ thống khí – ống – lạnh
- Hệ thống cung cấp/điều chế/nạp khí nén, khí hóa lỏng, LPG, khí hòa tan.
- Hệ thống đường ống cố định: khí đốt, khí y tế, khí nén/khí hóa lỏng/khí hòa tan.
- Hệ thống lạnh theo TCVN 6739:2015, với ngưỡng lượng nạp khác nhau cho nhóm môi chất A3, B2L, B2, B3, A2, A1/A2L/B1.
3) Thiết bị nâng hạ – vận chuyển người/hàng
- Cần trục, cầu trục, cổng trục/bán cổng trục.
- Trục cáp chở hàng/người; trục tải giếng.
- Pa lăng điện; pa lăng kéo tay ≥ 1.000 kg.
- Tời điện (bàn/sàn nâng, nâng người làm việc trên cao), tời tay ≥ 1.000 kg; xe tời điện chạy ray.
- Xe nâng hàng dùng động cơ ≥ 1.000 kg; xe nâng người đưa người lên cao > 2 m.
- Máy vận thăng (hàng, hàng kèm người, người; dùng trong xây dựng).
- Thang máy, thang cuốn/băng tải chở người, hệ thống cáp treo chở người; sàn biểu diễn di động, thiết bị trò chơi mang người lên cao/tốc độ cao (ngoại trừ phương tiện thi đấu thể thao).
4) Thiết bị mỏ – phòng nổ – hầm lò
- Tời/trục tải ≥ 1.000 kg dùng trong khai thác hầm lò; cột chống thủy lực, giá khung di động, dàn chống tự hành chống giữ lò.
- Động cơ đốt trong (thể tích cácte > 0,6 m³ hoặc Ø xi lanh > 200 mm).
- Thiết bị phòng nổ: máy biến áp, động cơ điện, thiết bị phân phối/đóng cắt (khởi động từ, biến tần, rơ-le dòng rò…), thiết bị điều khiển, máy phát điện, cáp điện phòng nổ, đèn chiếu sáng phòng nổ, máy nổ mìn điện.
5) Thiết bị xây dựng – kết cấu tạm
- Hệ thống cốp pha trượt; máy khoan/ép cọc/đóng cọc; hệ thống bơm bê tông độc lập.
- Hệ giàn giáo/đà giáo/cột chống chịu lực; sàn treo nâng người dùng trong thi công xây dựng.
6) Phát thanh – truyền hình – phương tiện nổi – siêu trường siêu trọng
- Đài phát thanh/đài truyền hình có công suất phát cực đại từ 150 W trở lên.
- Hệ nổi (phao, phà, ca nô, …).
- Xe vận chuyển dầm siêu trường, siêu trọng; xe lao lắp dầm.
BẢNG CHI TIẾT
STT | MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, CHẤT CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
Mục 1 | Các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
1 | Nồi hơi các loại (bao gồm cả bộ quả nhiệt và bộ hâm nước) có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar; nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115°c. |
2 | Nồi gia nhiệt dầu. |
3 | Hệ thống đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường kính ngoài từ 51mm trở lên, các đường ống dẫn cấp III và cấp IV có đường kính ngoài từ 76mm trở lên theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6158:1996 và TCVN 6159:1996. |
4 | Các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010 và các bình chịu áp lực cỡ áp suất làm việc định mức trên 210 bar. |
5 | Bồn, bể (xi téc), thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí thiên nhiên nén hoặc các chất lỏng có áp suất Làm việc cao hơn 0,7 bar hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 bar theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010. |
6 | Các loại chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí thiên nhiên nén, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí hòa tan có áp suất làm việc cao hơn 0.7 bar. |
7 | Hệ thống cung cấp, hệ thống điều chế, hệ thống nạp khí nén, khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí hòa tan. |
8 | Hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định, đường ống dẫn khí đốt trên biển; Hệ thống đường ống dẫn khí y tế; Hệ thống đường ống dẫn khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan. |
9 | Hệ thống lạnh theo phân loại tại TCVN 6739:2015 bao gồm: Sử dụng môi chất lạnh nhóm A3, B2L, B2, B3; Sử dụng môi chất lạnh nhóm A2 có lượng nạp vào hệ thống từ 1.5kg trở lên: Sử dụng môi chất lạnh nhóm A1, A2L, B1 có lượng nạp vào hệ thống từ 05kg trở lên. |
10 | Cần trục. |
11 | Cầu trục. |
12 | Cổng trục, bán cổng trục. |
13 | Trục cáp chở hàng; Trục cáp chở người; Trục cáp trong các máy thi công, trục tải giếng nghiêng, trục tải giếng đứng. |
14 | Pa lăng điện; Palăng kéo tay có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên. |
15 | Xe tời điện chạy trên ray. |
16 | Tời điện dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng: bàn nâng; sàn nâng; sàn nâng dùng để nâng người làm việc trên cao; tời nâng người làm việc trên cao. |
17 | Tời tay có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên. |
18 | Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên. |
19 | Xe nâng người: Xe nâng người tự hành, xe nâng người sử dựng cơ cấu truyền động thủy lực, xích truyền động bằng tay nâng người lên cao quá 2m. |
20 | Máy vận thăng nâng hàng; máy vận thăng nâng hàng kèm người; máy vận thăng nâng người; máy vận thăng sử dụng trong thi công xây dựng. |
21 | Thang máy các loại. |
22 | Thang cuốn; băng tải chở người |
23 | Sàn biểu diễn di động. |
24 | Các thiết bị trò chơi: tàu lượn, đu quay, máng trượt mang theo người lên cao từ 2m trở lên, tốc độ di chuyển của người từ 3m/s so với sàn cố định trừ các phương tiện thi đấu thể thao. |
25 | Hệ thống cáp treo chở người. |
26 | Tời, Trục tải có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên sử dụng trong khai thác hầm lò. |
27 | Cột chống thủy lực đơn, giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò. |
28 | Động cơ đốt trong (thể tích Cac-te trên 0,6 m3 hoặc đường kính xi lanh trên 200mm). |
29 | Máy biến áp phòng nổ. |
30 | Động cơ điện phòng nổ. |
31 | Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (khởi động từ, khởi động mềm, Aptomat, máy cắt điện tự động, biến tần, rơ le dòng điện rò). |
32 | Thiết bị Điều khiển phòng nổ (bảng Điều khiển, hộp nút nhấn). |
33 | Máy phát điện phòng nổ. |
34 | Cáp điện phòng nổ. |
35 | Đèn chiếu sáng phòng nổ. |
36 | Máy nổ mìn điện. |
37 | Hệ thống cốp pha trượt. |
38 | Máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc |
39 | Hệ thống bơm bê tông độc lập |
40 | Hệ giàn giáo, đà giáo, cột chống chịu lực |
41 | Sàn treo nâng người sử dụng trong thi công xây dựng. |
42 | Đài phát thanh có công suất phát cực đại từ 150W trở lên. |
43 | Đài truyền hình có công suất phát cực đại từ 150W trở lên. |
44 | Hệ nổi (Phao, phà, ca nô,...) |
45 | Xe vận chuyển dầm siêu trường, siêu trọng; xe lao lắp dầm |
Mục II | Các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động đặc thù QUÂN SỰ |
1 tới 45 | Xem thêm trong văn bản đính kèm |
Mục III | Các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động đặc thù ngành CÔNG AN |
1 tới 15 | Xem thêm trong văn bản đính kèm |