MÁY SẤY KHÍ HẤP THỤ ORION
Nhiệt độ điểm sương (PDP) : -20 độ C, -40 độ C, -60 độ C
Lưu lượng khí xử lý: 0.086 - 21.5 m3/min
Thương hiệu: ORION
Máy sấy khí hấp thụ ORION QSQ sử dụng chất hút ẩm để hấp thụ và loại bỏ hơi nước có trong khí nén. Chúng khác với máy sấy khí làm lạnh vì chúng không dựa vào CFC để vận hành và có thể cung cấp nguồn cung cấp khí nén có điểm sương thấp. Quá trình tái sinh hút ẩm hoạt động bằng cách cho một phần không khí đã được làm khô (không khí lọc) đi qua chất hút ẩm được tái sinh. Các mẫu máy có tải trọng trung bình đến nặng được tích hợp cảm biến điểm sương tiết kiệm năng lượng. Khi đạt đến điểm sương đã đặt, chu trình lọc sẽ kéo dài, do đó giảm lượng khí thất thoát.
Model | Dòng nhỏ | Dòng trung bình | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
QSQ010A | QSQ020A | QSQ035A | QSQ080B-E | QSQ120B-E | QSQ180B-E | QSQ270B-E | ||||||||||
Nhiệt độ điểm sương (PDP) | Độ C | -20 | -40 | -20 | -40 | -20 | -40 | -20 | -40 | -20 | -40 | -20 | -40 | -20 | -40 | |
Lưu lượng khí vào | m3/min | 0.1 | 0.085 | 0.2 | 0.17 | 0.35 | 0.297 | 0.8 | 0.68 | 1.2 | 1.02 | 1.8 | 1.53 | 2.7 | 2.3 | |
Lưu lượng khí ra | m3/min | 0.086 | 0.071 | 0.172 | 0.142 | 0.3 | 0.247 | 0.68 | 0.56 | 1.03 | 0.85 | 1.54 | 1.27 | 2.3 | 1.9 | |
Lưu lượng khí xả | m3/min | 0.014 | 0.028 | 0.05 | 0.12 | 0.17 | 0.26 | 0.4 | ||||||||
Loại khí xử lý | m3/min | Khí nén | ||||||||||||||
Áp suất tối đa | Mpa | 0.39-0.98 | ||||||||||||||
Nhiệt độ môi trường | Độ C | 2-40 | ||||||||||||||
Điều kiện khí nén đầu vào | Độ C/% | 5-50/nhỏ hơn độ ẩm bão hào (không có nước lỏng) | ||||||||||||||
Kích thước | Cao | mm | 470 | 560 | 810 | 680 | 930 | 1130 | 1480 | |||||||
Dài | mm | 260 | 430 | |||||||||||||
Rộng | mm | 113 | 163 | |||||||||||||
Khối lượng | kg | 7.5 | 8.5 | 11 | 26.5 | 34 | 43 | 53 | ||||||||
Đường ống kết nối | Khí vào/ra | Rc3/8 | Rc3/4 | |||||||||||||
Khí xả | - | Rc1/2 | ||||||||||||||
Nguồn điện (50/60Hz) | V | 100/200/220/230 (1pha) | ||||||||||||||
Phụ kiện (Lọc) | Đầu vào | MSF | 75 B | 150 B | 200 B | 250 B | ||||||||||
Đầu ra | LSF |
MÁY SẤY KHÍ DẠNG HẤP THỤ.
Sấy khí dạng hấp thụ hoàn toàn là quá trình xử lý khí vật lý (không giống như dạng hóa học đối với sấy khí dạng hấp phụ). Hơi nước được dính vào chất làm khô bằng lực bám dính. Phân tử nước được “dính” vào bên trong hoặc bên ngoài bề mặt chất hấp thụ mà không có bất kỳ phản ứng hóa học nào xảy ra.
Chất hấp thụ có cấu trúc dạng xốp và diện tích bề mặt tiếp xúc bên trong lớn. Những chất hấp thụ phổ biến như là: Oxit Nhôm, Silicagel, Than hoạt tính và Các màn phân tử. Những chất hấp thụ khác nhau được sử dụng cho các quá trình tái tạo khác nhau.
Chất hấp thụ | Đặc tính chất hấp thụ | |||
Nhiệt độ điểm sương có thể đạt(oC) | Nhiệt độ đầu vào (oC) | Nhiệt độ tái tạo (oC) | Bề mặt (m2/g) | |
Sillicagel (SiO2), thô | -50 | +50 | 120-180 | 500-800 |
Sillicagel (SiO2), tinh thể | -50 | +50 | 120-180 | 200-300 |
Oxit Nhôm hoạt tính(Al2O3) | -60 | +40 | 175-315 | 230-380 |
Màn phân tử (Na, AlO2, SiO2) | -90 | +140 | 200-350 | 750-800 |
Nguyên lý hoạt động
Trong suốt quá trình sấy, khí nén chứa hơi nước được đi qua một bình chứa hấp thụ. Các phân tử nước khi đó được dính lại với chất hấp thụ. Quá trinh này sinh ra nhiệt. Chất hấp thụ cần được “tái tạo” khi lực kết dính bị cân bằng bởi trữ lượng nước. Điều đó có nghĩa là nước cần được loại bỏ khỏi chất hấp thụ. Do đó cần có hai bình chứa hấp thụ hoạt động song song liên tục. Trong khi bình chứa A sấy khô khí nén thì bình chứa B sẽ được tái tạo khi không có khí nén đi qua và ngược lại.
MÁY SẤY KHÍ HẤP THỤ TÁI TẠO KHÔNG NHIỆT (heatless)
Quá trình tái tạo đối với phương pháp không dùng nhiệt thường diễn ra khoảng 5 phút. Do đó, hơi nước chỉ được dính trên bề mặt ngoài của chất hấp thụ.
Máy sấy khí hấp thụ tái tạo dạng lạnh hoạt động theo quá trình thay đổi áp suất. Phương pháp tái tạo này không cần sử dụng nhiệt. Một phần dòng khí nén được sấy khô sẽ được sử dụng cho quá trình tái tạo. Dòng khí nén này được hạ áp xuống 1 bar, do đó rất khô. Sau đó đi vào bình chứa đang trong quá trình tái tạo B. Dòng khí nén thổi hơi nước dính trên chất hấp thụ và cuốn theo nước thẳng ra bên ngoài qua van xả.
Tính năng
- Thích hợp với các hệ thống nhỏ với lưu lượng khí thấp
- Lắp đặt đơn giản
- Có thể sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao
- Lượng chất hấp thụ sử dụng ít
- Chi phí hoạt động cao: một phần khí nén được sử dụng để tái tạo chất hấp thụ sẽ xả trực tiếp ra ngoài và không thể sử dụng.
- Quá trình tái tạo không cần thêm nguồn năng lượng từ bên ngoài
- Tỷ lệ phần trăm giữa khí nén tham gia vào quá trình tái tạo và khí nén tạo của máy nén khí giảm khi áp suất nén tăng.
- Yêu cầu lọc khí trước khi vào máy sấy khí hấp thụ: loại bỏ dầu, nước dạng lỏng và các hạt bẩn.
- Lọc khí nén sau khi đi qua mấy sấy khí: loại bỏ chất hấp thụ đi theo khí nén ra ngoài.
Catalouge máy sấy khí hấp thụ ORION
Model | QSQ420C-E | QSQ700C-E | QSQ1000C-E | QSQ1400C-E | QSQ2000C-E | QSQ2500C-E | ||||||||
Nhiệt độ điếm sương | Độ C | -40 | -60 | -40 | -60 | -40 | -60 | -40 | -60 | -40 | -60 | -40 | -60 | |
Lưu lượng khí vào | m3/ phút | 4,20 | 3 | 7,00 | 4,90 | 10,00 | 7,00 | 14,00 | 9,80 | 20,00 | 14,00 | 25 | 17,50 | |
Lưu lượng khí đầu ra | m3/ phút | 3,60 | 2,10 | 6,00 | 3,50 | 8,60 | 5,00 | 12,00 | 7,00 | 17,20 | 10,00 | 21,50 | 12,50 | |
Lưu Lượng khí xả | m3/ phút | 0,60 | 1 | 1,00 | 1,40 | 1,40 | 2,00 | 2,00 | 2,80 | 2,80 | 4,00 | 3,50 | 5,00 | |
Phương tiện cho phép | Khí nén | |||||||||||||
Áp suất làm việc | MPa | 0,39~0,98 | ||||||||||||
Nhiệt độ môi tường | Độ C | 2~40 | ||||||||||||
Chất lượng khí nén đầu vào | Độ C/% | 5~50/Ít hơn độ ẩm bão hòa (không có giọt nước) | ||||||||||||
Kích Thước | Chiều cao | mm | 1475 | |||||||||||
Chiều sâu | mm | 589 | 763 | 937 | 1111 | 1296 | 1470 | |||||||
Chiều rộng | mm | 335 | ||||||||||||
Khối Lượng | Kilôgam | 110 | 156 | 202 | 246 | 307 | 340 | |||||||
Kết nối ống dẫn khí | Đầu vào / đầu ra không khí | Rc1 1/2 | Rc2 | Rc2 1/2 | ||||||||||
Làm sạch lỗ thoát khí | Rc1 | |||||||||||||
Nguồn điện (50/60 Hz) | V | Một pha 100/200/220/230 |