
Máy nén khí 100HP (75kW)
Hãng sản xuất: KOBELCO
Giá bán: liên hệ
Tại Sao Chọn Máy Nén Khí 100HP (75kW)?
Tại sao bạn chọn máy nén khí công suất 100HP -75kW ?
Việc chọn công suất máy nén khí có khả năng xảy ra một số trường hợp sau:
- Thiếu công suất: Không đáp ứng đủ khí nén cho nhu cầu sản xuất, máy luôn hoạt động quá tải và áp suất không đạt yêu cầu để các thiết bị sản xuất làm việc. Bạn sẽ cần đầu tư thêm máy sau đó.
- Đủ công suất: Máy hoạt động ổn định, đảm bảo cung cấp đủ khí nén cho sản xuất.
- Dư công suất:
- Chi phí đầu tư máy nén khí và các thiết bị đi kèm ban đầu cao hơn mức cần thiết.
- Chi phí bảo trì máy định kỳ sẽ cao hơn so với máy đủ công suất
- Công suất cao hơn đồng nghĩa với điện năng tiêu thụ nhiều hơn (ngay cả đối với máy nén khí biến tần), Máy luôn hoạt động ở phần trăm tải thấp kém hiệu quả về điện năng.
Do đó việc tính toán và chọn đúng công suất máy theo yêu cầu là rất cần thiết. Bạn có thể tham khảo link bài biết bên dưới để hiểu rõ hơn cách tính toán:
>> Cách chọn Công Suất Máy Nén Khí và các thiết bị liên quan Theo Yêu Cầu Thực Tế Sản Xuất (bài viết thiên về kỹ thuật)
Thông Số Kỹ Thuật
Nguyên Lý Hoạt Động
Hướng Dẫn
Mã Thiết bị | AG75AIV | |
Loại máy | Trục vít ngâm dầu | |
Lưu lượng khí | 15.0 m3/min | |
Áp suất làm việc tối đa | 0.75 Mpa [0.85 Mpa] {1.05 Mpa} | |
Nhiệt Độ Môi Trường | 0 - 45 độ C (khuyến cáo 40 độ C) | |
Công suất động cơ | 75 kW (100HP) | |
Điện áp | 380V/3phase/50Hz | |
Kiểu điều khiển | Sao - Tam Giác | |
Kiểu truyền động | Truyền động bằng bánh răng | |
Màn hình điều khiển | Màn Hình Cảm Ứng | |
Có thể kết nối nhóm lên tới 6 máy nén khí KOBELCO mà không cần cài đặt thêm thiết bị | ||
Kiểu làm mát | Giải nhiệt gió | |
Kích thước máy(WxDxH) | 2,200 x 1,200 x 1,700 (mm) | |
Độ Ồn | 67 dB | |
Khối lượng | 2,000 Kgs |