Máy nén khí trục vít không dầu KOBELCO EMERAUDE ALE-IV (132-400kW)


![Emeraude ALE IV [132 - 400kW] 1 emeraudale](https://aircompressor-vietnam.com/wp-content/uploads/2025/06/emeraudale.png)
Emeraude ALE IV [132 - 400kW]
Dòng máy nén khí cao cấp nhất – Hiệu suất năng lượng tối ưu từ KOBELCO
Bằng việc phát triển cụm đầu nén (air-end) tiên tiến cùng thiết kế cụm máy tối ưu, KOBELCO đã đạt được hiệu suất tiêu thụ điện vượt trội hàng đầu, đồng thời đảm bảo độ bền tối đa. Đây là chuẩn mực mới cho dòng máy nén khí không dầu.
Tính năng nổi bật:
- ✅ Tiêu thụ điện năng trên mỗi m³ khí thấp nhất trong phân khúc
- ✅ Đạt chứng nhận Class 0 – không dầu tuyệt đối
- ✅ Chu kỳ đại tu dài
- ✅ Vận hành cực kỳ êm ái
- ✅ Màn hình cảm ứng màu cao cấp, dễ thao tác
Loại làm mát bằng nước / motor IPM có Biến tần
Model | Áp suất xả tối đa (MPa) | Lưu lượng(m³/phút) / (cfm) | Công suất motor chính (kW) | Độ ồn dB(A) | Điện áp (V) |
ALE132VW IV | 0.75 | 24.8 / 876 | 132 | 66 | 380–415 |
0.86 | 22.0 / 777 | ||||
1.04 | 19.6 / 692 | ||||
ALE160VW IV | 0.75 | 29.3 / 1,035 | 160 | 66 | 380–415 |
0.86 | 26.8 / 946 | ||||
1.04 | 24.0 / 846 | ||||
ALE250VW IV | 0.75 | 45.4 / 1,603 | 250 | 66 | 380–415 |
0.86 | 41.7 / 1,473 | ||||
1.04 | 38.5 / 1,360 |
Làm mát bằng không khí / motor IPM có Biến tần
Model | Áp suất tối đa (MPa) | Lưu lượng (m³/phút) / (cfm) | Công suất motor chính (kW) | Kết nối xả | Độ ồn dB(A) | Điện áp (V) |
ALE132AV IV | 0.75 | 24.0 / 848 | 132 | DN65 FF | 71 | 380–415 |
0.86 | 21.1 / 745 | |||||
ALE160AV IV | 0.75 | 28.3 / 999 | 160 | DN65 FF | 73 | 380–415 |
0.86 | 25.8 / 911 | |||||
ALE250AV IV | 0.75 | 44.4 / 1,568 | 250 | DN80 FF | 76 | 380–415 |
0.86 | 40.8 / 1,441 |
Tốc độ cố định - Làm mát bằng không khí
Model | Áp suất xả (MPa) | Lưu lượng (m³/phút) | Lưu lượng (cfm) | Công suất (kW) | Cổng xả |
ALE132A IV | 0.75 | 23.8 | 840 | 132 | DN65 FF |
0.86 | 20.9 | 738 | |||
1.04 | 19.2 | 678 | |||
ALE145A IV | 0.75 | 25.6 | 904 | 145 | DN65 FF |
0.86 | 23.8 | 840 | |||
1.04 | 20.7 | 731 | |||
ALE160A IV | 0.75 | 28.2 | 995 | 160 | DN65 FF |
0.86 | 25.6 | 904 | |||
1.04 | 23.4 | 872 | |||
ALE200A IV | 0.75 | 35.4 | 1,250 | 200 | DN80 FF |
0.86 | 33 | 1,165 | |||
1.04 | 30.7 | 1,086 | |||
ALE250A IV | 0.75 | 44 | 1,554 | 250 | DN80 FF |
0.86 | 40.5 | 1,430 | |||
1.04 | 37.4 | 1,317 | |||
ALE275A IV | 0.75 | 47.6 | 1,681 | 275 | DN80 FF |
0.86 | 44.1 | 1,557 | |||
1.04 | 40.4 | 1,427 |
Tốc độ cố định - Làm mát bằng nước
Model | Áp suất (MPa) | Lưu lượng (m³/phút) | Lưu lượng (cfm) | Công suất (kW) | Kết nối |
ALE132W IV | 0.75 | 24.8 | 876 | 132 | DN65 FF |
0.86 | 21.6 | 763 | |||
1.04 | 19.9 | 703 | |||
ALE145W IV | 0.75 | 24.8 | 876 | 145 | DN65 FF |
0.86 | 21.5 | 759 | |||
1.04 | 19.5 | 703 | |||
ALE160W IV | 0.75 | 29.3 | 1,034 | 160 | DN65 FF |
0.86 | 26.5 | 936 | |||
1.04 | 23.4 | 872 | |||
ALE200W IV | 0.75 | 37.4 | 1,320 | 200 | DN80 FF |
0.86 | 33.7 | 1,190 | |||
1.04 | 30.7 | 1,086 | |||
ALE250W IV | 0.75 | 45 | 1,589 | 250 | DN80 FF |
0.86 | 41 | 1,448 | |||
1.04 | 38.1 | 1,345 | |||
ALE275W IV | 0.75 | 48.6 | 1,716 | 275 | DN80 FF |
0.86 | 44.6 | 1,581 | |||
1.04 | 41.3 | 1,458 | |||
ALE315W IV | 0.75 | 54.8 | 1,934 | 315 | DN100 FF |
0.86 | 51.6 | 1,818 | |||
1.04 | 48.1 | 1,699 | |||
ALE355W IV | 0.75 | 60.8 | 2,148 | 355 | DN100 FF |
0.86 | 54.5 | 1,925 | |||
1.04 | 48.1 | 1,699 | |||
ALE400W IV | 0.75 | 68.1 | 2,353 | 400 | DN100 FF |
0.86 | 63.1 | 2,228 | |||
1.04 | 58.7 | 2,073 |



Rotor hiệu suất cao – thiết kế mới tối ưu năng lượng
Rotor thế hệ mới được thiết kế dựa trên công nghệ phân tích hiện đại – nền tảng kỹ thuật mà KOBELCO đã phát triển từ năm 1956 với dòng máy nén khí không dầu đầu tiên tại Nhật Bản.
Những cải tiến vượt trội:
- Tối ưu áp suất giữa các tầng
- Giảm khe hở giữa các rotor
- Cải thiện kết cấu làm kín trục

Thiết kế tối ưu – không lãng phí năng lượng
Nhờ thiết kế hệ thống đường ống nội bộ, mô-tơ và quạt hiệu suất cao, KOBELCO giúp giảm tiêu hao điện năng. Ngoài ra, bộ làm mát khí được tối ưu giúp giảm nhiệt độ khí xả, từ đó giảm kích thước và số lượng thiết bị phụ trợ như máy sấy khí.
➡️ Không chỉ tiết kiệm điện cho máy nén mà còn cho toàn bộ hệ thống khí nén sạch.
![Emeraude ALE IV [132 - 400kW] 2 ale4 en 04](https://aircompressor-vietnam.com/wp-content/uploads/2025/06/ale4_en_04.png)
Hiệu suất tải một phần vượt trội – Model có biến tần (Inverter)
Hiệu suất vận hành tải một phần được cải thiện đáng kể nhờ motor IPM và rotor tối ưu. Máy nén khí inverter cung cấp lưu lượng khí cần thiết với mức tiêu thụ điện năng phù hợp.
📊 Biểu đồ so sánh hiệu suất:
Inverter tiết kiệm điện hơn 26% so với máy tốc độ cố định.
![Emeraude ALE IV [132 - 400kW] 3 ale4 en 05](https://aircompressor-vietnam.com/wp-content/uploads/2025/06/ale4_en_05.png)
Duy trì áp suất ổn định – Tiết kiệm năng lượng tối đa
Model inverter giữ áp suất đường ống ở mức thấp và ổn định (dao động trong phạm vi ±0.01 MPa), giảm tối đa tổn hao năng lượng.
⚙️ Trong khi đó, model tốc độ cố định liên tục chuyển đổi giữa chế độ tải và không tải → tạo nên dao động áp suất lớn và mất năng lượng.
📉 Kết quả:
Model inverter tiết kiệm đến 7% năng lượng nhờ loại bỏ dao động áp suất dư thừa.