
Cảm biến đo lưu lượng VA521
❇️ Model: VA521
❇️ Lưu lượng đo: max ~ 20 m3/min
❇️ Hãng sản xuất: CS INSTRUMENTS
❇️ Xuất xứ: Đức 🇩🇪
❇️ Giá bán: Liên Hệ






VA 521 - Lưu lượng kế dạng Inline nhỏ gọn cho khí nén và các loại khí khác
Giảm chi phí năng lượng của bạn và tăng cường tính bền vững với bộ đo lưu lượng VA 521. Giám sát mức tiêu thụ của từng máy và phân tích dòng rò rỉ của bạn chỉ với một thiết bị đo duy nhất.
- Chi tiết
- Đo lưu lượng khối lượng, đầu ra của lưu lượng thể tích tiêu chuẩn mà không cần đo thêm áp suất và nhiệt độ.
- Thiết bị nhỏ gọn để lắp đặt trong không gian hạn chế, không cần đoạn vào và ra nhờ vào bộ thẳng dòng tích hợp.
- Độ chính xác cao ở cả lưu lượng nhỏ và lớn.
- Dễ dàng lắp đặt và tháo dỡ cảm biến, phần đo tích hợp có thể giữ nguyên trong đường ống để làm sạch hoặc hiệu chuẩn lại cảm biến và có thể đơn giản đóng kín bằng nắp đậy.
- Không có bộ phận chuyển động, do đó yêu cầu bảo trì thấp.
- Có thể sử dụng cho khí nén và các khí không ăn mòn như nitơ, oxy, argon, heli, v.v.
- Tín hiệu chuẩn: 04...20 mA, xung và giao diện Modbus RTU (RS 485).
- Giao diện tùy chọn: Modbus TCP (Ethernet), PoE, M-Bus.
- Dải áp suất lên tới 40 bar.
- Dải nhiệt độ lên tới 80°C.
- Màn hình tích hợp để hiển thị các giá trị đo được.
- Có sẵn từ kích thước ½" đến 2''.
- Các cài đặt có thể điều chỉnh qua các phím của màn hình hiển thị.
- Bộ đếm chính có thể được đặt lại qua màn hình.
- Dành cho tốc độ lên tới 224 Nm/s.
- Cực kỳ chính xác với độ chính xác ± 1,5% hoặc ± 1% của giá trị đo, cũng như ± 0,3% của giá trị cuối cùng.
Đoạn đo | Ren kết nối | Phạm vi đo đầy đủ (max version 185 m/s) | L (mm) | B (mm) | H1 (mm) | H (mm) | A1 (mm) | A (mm) |
DN 15 | G 1/2″ | 90 m³/h (50 cfm) | 135 | 55 | 50 | 109.65 | 25 | 20 |
DN 20 | G 3/4″ | 170 m³/h (100 cfm) | 135 | 55 | 50 | 109.65 | 26 | 20 |
DN 25 | G 1″ | 290 m³/h (170 cfm) | 135 | 55 | 50 | 109.65 | 33 | 25 |
DN 32 | G 1 1/4″ | 530 m³/h (310 cfm) | 135 | 80 | 80 | 215.45 | 35 | 25 |
DN 40 | G 1 1/2″ | 730 m³/h (430 cfm) | 135 | 80 | 80 | 215.45 | 36 | 25 |
DN 50 | G 2″ | 1195 m³/h (700 cfm) | 135 | 80 | 80 | 215.45 | 44 | 30 |
Thông số kỹ thuật
Mô tả
Video
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | VA 521 |
Tham số | m³/h, l/min (1000 mbar, 20 °C) đối với khí nén hoặc Nm³/h, Nl/min (1013 mbar, 0 °C) đối với các loại khí |
Đơn vị có thể điều chỉnh qua phím trên màn hình | m³/h, m³/min, l/min, l/s, ft/min, cfm, m/s, kg/h, kg/min, g/s, lb/min, lb/h |
Cảm biến | Cảm biến lưu lượng khối nhiệt |
Môi trường đo | Không khí, khí |
Các loại khí có thể điều chỉnh qua phần mềm dịch vụ CS hoặc logger dữ liệu CS | Không khí, nitơ, argon, CO2, oxy |
Phạm vi đo | Xem bảng |
Độ chính xác | ± 1,5% giá trị đo ± 0,3% toàn thang, tùy chọn: ± 1% giá trị đo ± 0,3% toàn thang |
Nhiệt độ hoạt động | -30…80 °C, -20...80 °C với cảm biến áp suất |
Áp suất hoạt động | Lên tới 16 bar, tùy chọn 40 bar |
Đầu ra kỹ thuật số | Giao diện RS 485 (Modbus-RTU), tùy chọn: giao diện M-Bus, Ethernet hoặc PoE |
Đầu ra tương tự | 4…20 mA cho m³/h hoặc l/min |
Đầu ra xung | 1 xung trên mỗi m³ hoặc mỗi lít, cách điện. Trọng lượng xung có thể cài đặt trên màn hình. Hoặc có thể dùng như rơ le báo động |
Nguồn cung cấp | 18…36 VDC, 5 W |
Tải trọng | < 500 Ω |
Vỏ bọc | Polycarbonate (IP 65) |
Phần đo | Nhôm, 316L |
Ren kết nối của phần đo | G 1/2" đến G 2" (BSP British Standard Piping) hoặc 1/2" đến 2" NPT |
Vị trí lắp đặt | Bất kỳ |