Đồng hồ đo lưu lượng khí nén VD500
❇️ Model: VD500
❇️ Hãng sản xuất: CS INSTRUMENTS
❇️ Xuất xứ: Đức 🇩🇪
❇️ Giá bán: Liên Hệ
VD500 - đồng hồ đo lưu lượng giúp đo lưu lượng của máy nén khí (FAD - Free Air Delivery)
Cảm biến chênh lệch áp suất tích hợp, chính xác đo chênh lệch áp suất động ở đầu cảm biến. Áp suất phụ thuộc vào vận tốc khí tương ứng. Do đó, lưu lượng dễ dàng xác định bằng đường kính ống. Việc đo bổ sung nhiệt độ và áp suất tuyệt đối và tính toán tỷ trọng liên quan có nghĩa là phép đo có thể được thực hiện đối với các loại khí khác nhau, nhiều loại nhiệt độ và áp suất.
Ứng Dụng:
- Đo lưu lượng khí ngay sau máy nén khí
- Đo lưu lượng dòng khí tại nhiệt độ cao
- Đo lưu lượng dòng khí lớn
📄 Mô tả
⚙️ Thông số kỹ thuật
📖 Catalouge
▶️ Video
Chi tiết
- Mới: Độ nhạy độc đáo trong phạm vi đo thấp: Đo từ 2 m/s, bao phủ toàn bộ phạm vi hoạt động của máy nén biến tần (VSD).
- Đặc biệt phù hợp cho lưu lượng cực lớn.
- Đo lưu lượng, tổng lượng tiêu thụ, nhiệt độ và áp suất.
- Đo ở nhiệt độ cao, nhiệt độ tối đa 180 °C.
- Có thể sử dụng trong ống từ DN 20 đến DN 600.
- Lắp đặt qua van bi 1/2″ dưới áp lực.
- Đo công suất của máy nén.
- Kiểm tra khí nén.
- Đo hiệu suất của hệ thống khí nén.
- Sau bộ tách nước hoạt động.
- Trong các đường ống ngang (khuyến nghị) hoặc trong các đường ống đứng.
- Tín hiệu chuẩn: 04...20 mA, xung và giao diện Modbus RTU (RS 485).
- Giao diện tùy chọn như Modbus TCP (Ethernet), PoE, M-Bus.
- Dải áp suất lên tới 30 bar.
- Nhiệt độ môi chất từ -30 ° ... +180 °C.
- Màn hình tích hợp để hiển thị các giá trị đo được.
- Có sẵn từ DN 20 đến DN 500.
- Lắp đặt dễ dàng dưới áp lực.
- Các cài đặt có thể điều chỉnh qua các phím của màn hình hiển thị.
- Giá trị đếm chính có thể được đặt lại qua màn hình.
- Có thể sử dụng cho tốc độ lên tới 600 Nm/s.
- Độ chính xác cao với sai số 1,5% của giá trị đo được.
Model | VD 500 |
Dải đo | up to 224 m/s / 600 m/s |
Môi trường đo | Khí, non-aggressive gases |
Độ chính xác: (m.v.: of meas. value) (f.s.: of full scale) | ± 1.5% of m.v. ± 0.3% of f.s.(20...224 m/s) ± 1.5% of m.v. (> 224 m/s) |
Phương pháp đo | Chênh lệch áp suất |
Measuring span: | 1:10 |
Thời gian phản hồi | t 99: < 1 sec. |
Nhiệt độ chất đo | -30 °…+180 °C |
Áp suất hoạt động | Max. 20 bar |
Nhiệt độ môi trường : | -30 °…+70 °C |
Screw-in thread: | G 1/2″, ISO 228 |
Nguồn cấp | 18…36 VDC, 5 W |
Tín hiệu ra | As standard: RS 485 (Modbus-RTU), 4…20 mA, pulse |