
Lọc khí nén ORION
❇️ Xuất xứ: Thái Lan / Nhật Bản
❇️ Hãng sản xuất: ORION Nhật Bản
❇️ Giá bán: Liên Hệ
Xem thêm >> Lõi Lọc Khí ORION

Lọc sơ cấp ORION DSF – Tách nước và bụi hiệu quả với độ chính xác 5 μm
Lọc DSF sử dụng lõi lọc EDS có cấu trúc 3 lớp (lưới ngoài, vải không dệt, lưới trong) giúp loại bỏ giọt nước và hạt bụi trong khí nén với hiệu suất lên đến 99%.
Kết hợp cơ chế tách ly tâm và lớp lọc chính xác 5 micron, DSF là giải pháp lý tưởng để bảo vệ thiết bị khí nén khỏi hơi ẩm và tạp chất.

Lọc khí thô ORION LSF – Loại bỏ bụi mịn với độ chính xác 1 μm
Lọc LSF sử dụng lõi lọc ELS có cấu tạo nhiều lớp, kết hợp giữa vải không dệt và lớp lọc sợi thủy tinh siêu mịn, cho khả năng loại bỏ hiệu quả các hạt bụi siêu nhỏ có kích thước tới 1 micron.
Thiết kế đa tầng với lưới trong, ngoài và lõi lọc xếp nếp giúp tăng diện tích bề mặt lọc và kéo dài tuổi thọ phần tử.

Lọc khí tinh ORION MSF – Tách sương dầu cực mịn với độ chính xác 0.01 μm
Lọc MSF sử dụng lõi EMS nhiều lớp với cấu trúc gồm xốp nhựa, vải không dệt và sợi thủy tinh siêu mịn, giúp loại bỏ sương dầu trong khí nén hiệu quả đến từng hạt có kích thước 0.01 micron.
Thiết kế màng lọc xếp nếp cùng lớp xốp ngoài giúp tăng khả năng giữ bụi dầu, kéo dài tuổi thọ và đảm bảo khí sạch đầu ra.

Lọc than hoạt tính ORION KSF – Khử mùi và hấp thụ dầu hiệu quả, hàm lượng dầu chỉ 0.003 wt ppm
Lõi lọc EKS sử dụng than hoạt tính dạng sợi kết hợp lớp vải không dệt và lưới bảo vệ, giúp loại bỏ hơi dầu còn sót lại sau quá trình lọc sương.
Đảm bảo hàm lượng dầu đầu ra chỉ còn 0.003 wt ppm, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khí nén siêu sạch và không mùi.
Dòng sản xuất tại Thái Lan


- Bộ lọc khí hiệu suất cao sử dụng lõi lọc được sản xuất tại Nhật Bản
- Vỏ nhôm đúc áp lực cao, toàn bộ bề mặt trong của bộ lọc AL đều được xử lý alumite chống ăn mòn ( các dòng từ 75AL đến 2000AL)
- Vỏ bằng thép không rỉ cho các dòng lớn từ 2900 trở lên
Model | DSF75-AL | DSF150-AL | DSF200-AL | DSF250-AL | DSF400-AL |
Sản Xuất | Thái Lan | ||||
Lưu Lượng (m³/phút) | 0.35 | 1.2 | 1.8 | 2.7 | 3.9 |
Cấp Độ Lọc (µm) | 5 | ||||
Tách Nước Lỏng (%) | 99 | ||||
Áp Suất Làm Việc (MPa) | 0.05~1.0 | ||||
Vật Liệu | Nhôm đúc (Bộ lọc AL được xử lý alumite bên trong) |
Model | DSF700-AL | DSF1000-AL | DSF1300-AL1 | DSF2000-AL1 |
Sản Xuất | Thái Lan | |||
Lưu Lượng (m³/phút) | 6.6 | 10.6 | 13.8 | 20 |
Cấp Độ Lọc (µm) | 5 | |||
Tách Nước Lỏng (%) | 99 | |||
Áp Suất Làm Việc (MPa) | 0.05~1.0 | 0.05~1.0 | 0.1~1.0 | 0.1~1.0 |
Vật Liệu | Nhôm đúc (Bộ lọc AL được xử lý alumite bên trong) |
Model | DSF2900A | DSF3500A | DSF4100A | DSF5300A | DSF6100A | DSF8000A |
Sản Xuất | Thái Lan | |||||
Lưu Lượng (m³/phút) | 29 | 35 | 41 | 53 | 61 | 80 |
Cấp Độ Lọc (µm) | 5 | |||||
Tách Nước Lỏng (%) | 99 | |||||
Áp Suất Làm Việc (MPa) | 0.1~1.0 | |||||
Vật Liệu | Inox không gỉ (Stainless steel) |
Model | LSF75-AL | LSF150-AL | LSF200-AL | LSF250-AL | LSF400-AL |
Sản Xuất | Thái Lan | ||||
Lưu Lượng (m³/phút) | 0.35 | 1.2 | 1.8 | 2.7 | 3.9 |
Cấp Độ Lọc (µm) | 1 (Hiệu suất lọc: 99.999%) | ||||
Áp Suất Làm Việc (MPa) | 0.05~1.0 | ||||
Vật Liệu | Nhôm đúc (Bộ lọc AL được xử lý alumite bên trong) |
Model | LSF700-AL | LSF1000-AL | LSF1300-AL1 | LSF2000-AL1 |
Sản Xuất | Thái Lan | |||
Lưu Lượng (m³/phút) | 6.6 | 10.6 | 13.8 | 20 |
Cấp Độ Lọc (µm) | 1 (Hiệu suất lọc: 99.999%) | |||
Áp Suất Làm Việc (MPa) | 0.05~1.0 | 0.05~1.0 | 0.1~1.0 | 0.1~1.0 |
Vật Liệu | Nhôm đúc (Bộ lọc AL được xử lý alumite bên trong) |
Model | LSF2900A | LSF3500A | LSF4100A | LSF5300A | LSF6100A | LSF8000A |
Sản Xuất | Thái Lan | |||||
Lưu Lượng (m³/phút) | 29 | 35 | 41 | 53 | 61 | 80 |
Cấp Độ Lọc (µm) | 1 (Hiệu suất lọc: 99.999%) | |||||
Áp Suất Làm Việc (MPa) | 0.1~1.0 | |||||
Vật Liệu | Inox không gỉ (Stainless steel) |
Model | MSF75D-AL | MSF150D-AL | MSF200D-AL | MSF250D-AL | MSF400D-AL |
Lưu Lượng (m³/phút) | 0.35 | 1.2 | 1.8 | 2.7 | 3.9 |
Cấp Độ Lọc (µm) | 0.01 (Hiệu suất lọc: 99.999%) | ||||
Độ Lọc Dầu (wt ppm) | 0.01 | ||||
Áp Suất Làm Việc (MPa) | 0.05~1.0 |
Model | MSF700D-AL | MSF1000D-AL | MSF1300D-AL | MSF2000D-AL |
Lưu Lượng (m³/phút) | 6.6 | 10.6 | 13.8 | 20 |
Cấp Độ Lọc (µm) | 0.01 (Hiệu suất lọc: 99.999%) | |||
Độ Lọc Dầu (wt ppm) | 0.01 | |||
Áp Suất Làm Việc (MPa) | 0.05~1.0 | 0.05~1.0 | 0.1~1.0 | 0.1~1.0 |
Model | MSF2900D | MSF3500D | MSF4100D | MSF5300D | MSF6100D | MSF8000D |
Sản Xuất | Thái Lan | |||||
Lưu Lượng (m³/phút) | 29 | 35 | 41 | 53 | 61 | 80 |
Cấp Độ Lọc (µm) | 0.01 (Hiệu suất lọc: 99.999%) | |||||
Độ Lọc Dầu (wt ppm) | 0.01 | |||||
Áp Suất Làm Việc (MPa) | 0.1~1.0 | |||||
Vật Liệu | Inox không gỉ (Stainless steel) |
Model | KSF150-AL | KSF200-AL | KSF250-AL | KSF400-AL |
Sản Xuất | Thái Lan | |||
Lưu Lượng (m³/phút) | 1.2 | 1.8 | 2.7 | 3.9 |
Cấp Độ Lọc | Lọc than hoạt tính | |||
Độ Lọc Dầu (wt ppm) | 0.003 | |||
Áp Suất Làm Việc (MPa) | 0.05~1.0 | |||
Vật Liệu Vỏ | Nhôm đúc (Bộ lọc AL được xử lý alumite bên trong) |
Model | KSF700-AL | KSF1000-AL | KSF1300-AL | KSF2000-AL |
Sản Xuất | Thái Lan | Thái Lan | Thái Lan | Thái Lan |
Lưu Lượng (m³/phút) | 6.6 | 10.6 | 13.8 | 20 |
Cấp Độ Lọc | Lọc than hoạt tính | |||
Độ Lọc Dầu (wt ppm) | 0.003 | |||
Áp Suất Làm Việc (MPa) | 0.05~1.0 | 0.1~1.0 | ||
Vật Liệu Vỏ | Nhôm đúc (Bộ lọc AL được xử lý alumite bên trong) |
Model | KSF2900A | KSF3500A | KSF4100A | KSF5300A | KSF6100A | KSF8000A |
Sản Xuất | Thái Lan | |||||
Lưu Lượng (m³/phút) | 29 | 35 | 41 | 53 | 61 | 80 |
Cấp Độ Lọc | Than hoạt tính | |||||
Độ Lọc Dầu (wt ppm) | 0.003 | |||||
Áp Suất Làm Việc (MPa) | 0.1~1.0 | |||||
Vật Liệu Vỏ | Inox không gỉ (Stainless steel) |
Tải Catalgoue >> ORION Thái Lan
Dòng sản xuất tại Nhật Bản

Super Filter – DSF / LSF / MSF / KSF
1. Vỏ thép không gỉ cho các model trung và cao cấp
※ Trang bị tiêu chuẩn với các model từ 400 trở lên trong dòng DSF/LSF/MSF/KSF.
2. Lựa chọn kích thước cổng nối đa dạng
Dễ dàng chọn kích thước cổng phù hợp với đường khí ra của máy nén khí.
- Model cũ:
DSF/LSF/MSF/KSF400 – Cổng 25A ⇒ 404 (cổng 40A)
DSF/LSF/MSF/KSF1000 – Cổng 40A ⇒ 1005 (cổng 50A) - Model mở rộng: thêm lựa chọn 2 kích cỡ cổng
3. Thiết kế khớp kẹp giúp thay lõi lọc nhanh chóng (400-1 ~ 2000-1)
Chỉ cần xoay vít cánh bướm để mở phần thân dưới và thay lõi dễ dàng, không cần dụng cụ chuyên biệt.
4. Dòng MSF có tích hợp đèn LED chỉ thị tuổi thọ lõi lọc
Đèn báo nhắc thay lõi sau khoảng 8000 giờ sử dụng (*tuỳ điều kiện và mức độ bẩn của khí vào).
Tải Catalouge >> ORION SUPER FILTER JP